Tạm không có số liệu
简体中文
繁體中文
English
Pусский
日本語
ภาษาไทย
Tiếng Việt
Bahasa Indonesia
Español
हिन्दी
Filippiiniläinen
Français
Deutsch
Português
Türkçe
한국어
العربية
So sánh để tìm sàn giao dịch phù hợp RockGlobal hay VPFX ?
Trong bảng bên dưới, bạn có thể so sánh sàn RockGlobal và VPFX để tìm sàn giao dịch phù hợp nhất cho nhu cầu giao dịch của mình.
EURUSD:14.5
XAUUSD:31.89
EURUSD: -6.18 ~ 2.48
XAUUSD: -30.8 ~ 22
--
--
So sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch dựa trên 4 yếu tố:
1.Giới thiệu thông tin sàn。
2.rockfort, vpfx có chi phí giao dịch thấp hơn?
3.Sàn giao dịch nào an toàn hơn?
4.Nền tảng giao dịch của sàn nào tốt hơn?
Dựa trên bốn yếu tố này, chúng tôi so sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch. Chi tiết như sau:
RockGlobal Tóm tắt đánh giá | |
Thành lập | 2004-01-11 |
Quốc gia/ Vùng đăng ký | New Zealand |
Quy định | Được quy định |
Công cụ thị trường | Forex (hơn 140 cặp tiền tệ), Kim loại, Hàng hóa, Chỉ số và Crypto CFDs |
Tài khoản Demo | Không được đề cập |
Đòn bẩy | Lên đến 1:500 |
Spread | Từ 0 |
Nền tảng giao dịch | MT4(PC & Mobile) |
Yatırımın asgari tutarı | $50 |
Hỗ trợ khách hàng | Email: info@rockglobal.com |
Trò chuyện trực tiếp | |
Mạng xã hội: Facebook, Instagram, TikTok, v.v. |
RockGlobal là một nhà môi giới. RockGlobal cung cấp các công cụ giao dịch đa dạng, bao gồm forex (hơn 140 cặp tiền tệ), kim loại, hàng hóa, chỉ số và Crypto CFDs, và cũng cung cấp các tài khoản tiêu chuẩn và ECN. Ngoài ra, RockGlobal thiết lập spread từ 0, mức tiền gửi tối thiểu là $50 và đòn bẩy tối đa là 1:500.
Ưu điểm | Nhược điểm |
Được quy định | Khó rút phản hồi tiêu cực |
Hỗ trợ trực tuyến 24/7 | Ẩn thông tin rút tiền |
Đòn bẩy lên đến 1:500 | |
Spread thấp nhất là 0 | |
Có sẵn MT4 | |
Các tài sản giao dịch đa dạng: |
FSPR trước đây đã quy định RockGloba, nhưng đã hết hạn. ASIC hiện đang quy định nhà môi giới này và số giấy phép của họ là 282288. Nhà môi giới được quy định thông thường an toàn hơn những nhà môi giới không được quy định. Tuy nhiên, các nhà giao dịch không thể bỏ qua rủi ro đầu tư.
Người giao dịch có thể đầu tư vào các công cụ giao dịch khác nhau, bao gồm ngoại hối (hơn 140 cặp tiền tệ), kim loại, hàng hóa, chỉ số và crypto CFDs.
Công cụ giao dịch | Hỗ trợ |
Ngoại hối (hơn 140 cặp tiền tệ) | ✔ |
Hàng hóa | ✔ |
Kim loại | ✔ |
Chỉ số | ✔ |
Crypto CFDs | ✔ |
ETFs | ❌ |
Trái phiếu | ❌ |
Quỹ đầu tư chung | ❌ |
RockGlobal có các tài khoản tiêu chuẩn và ECN. Người giao dịch muốn có cả phí giao dịch thấp và tiền gửi thấp có thể chọn mở tài khoản tiêu chuẩn. ECN phù hợp hơn cho những người giao dịch ưa thích 0 pip.
Loại tài khoản | Tiêu chuẩn | ECN |
Sản phẩm | Hơn 140 cặp tiền tệ, chỉ số chứng khoán, hàng hóa, kim loại quý và crypto CFDs. | |
Đòn bẩy | Lên đến 1:500 | Lên đến 1:500 |
Điểm chênh lệch tối thiểu | 1.0 pip | 0.0 pip |
Phí giao dịch | $0 | $5 |
Tiền gửi tối thiểu | $50 | $500 |
Tài khoản tiêu chuẩn cung cấp điểm chênh lệch tối thiểu là 1.0 pip và không có phí giao dịch, trong khi tài khoản ECN cung cấp điểm chênh lệch thấp nhất là 0 và phí giao dịch là $5.
Đòn bẩy tối đa là 1:500, điều này có nghĩa là lợi nhuận và lỗ lực được phóng đại 500 lần.
RockGlobal có một nền tảng giao dịch MT4 uy quyền và người giao dịch có thể chọn các phiên bản khác nhau, chẳng hạn như PC và Ứng dụng di động. So với MT5, những người giao dịch mới hơn thích MT4.
Nền tảng giao dịch | Hỗ trợ | Thiết bị có sẵn |
MT4 | ✔ | PC & Mobile |
Số tiền gửi tối thiểu là $50. Số tiền gửi tương đối thấp trên thị trường. Tuy nhiên, trang web chính thức của RockGlobal không cung cấp thông tin chi tiết hơn về việc rút tiền. Cần lưu ý rằng một số người giao dịch của sàn giao dịch này cho biết việc rút tiền khó khăn.
RockGlobal cung cấp hỗ trợ trực tiếp 24/7 và email để liên hệ. Ngoài ra, các nhà giao dịch có thể tìm hiểu thêm về RockGlobal qua các phương tiện truyền thông xã hội, bao gồm Facebook, Instagram, TikTok, v.v..
Tùy chọn liên hệ | Chi tiết |
info@rockglobal.com | |
Trò chuyện trực tiếp | ✔ |
Mạng xã hội | Facebook, Instagram, TikTok, v.v. |
Ngôn ngữ được hỗ trợ | Tiếng Anh |
Ngôn ngữ trang web | Tiếng Anh |
Địa chỉ văn phòng | Không được đề cập |
Thông tin chung & Quy định
VPFXlà tên giao dịch của Ventura Prime FX Limited số đăng ký ll16224 được đăng ký tại labuan ft, malaysia. Ventura Prime FX Limited được quản lý bởi cơ quan dịch vụ tài chính labuan (lfsa), với số đăng ký sd038.
Công cụ thị trường
bên cạnh rất nhiều cặp tiền tệ, VPFX cũng cung cấp một số công cụ mà bạn muốn giao dịch, chẳng hạn như ngoại hối, vàng & bạc và các chỉ số.
VPFXTiền gửi tối thiểu
ngoài tài khoản demo forex, VPFX cung cấp ba tài khoản giao dịch bao gồm tài khoản tiêu chuẩn, vip và ưu tú. để điều hướng thành công tài khoản giao dịch của mình, bạn cũng cần xem xét về đòn bẩy và tiền gửi tối thiểu. nói về đòn bẩy nói chung, đòn bẩy tối đa được cung cấp bởi VPFX lên đến 1:500. trong khi đó, bạn có thể mở một tài khoản với số vốn ban đầu là 100 đô la.
Chênh lệch & Hoa hồng
Chênh lệch từ 1,2 pips trong tài khoản tiêu chuẩn và từ 0,7pips trong tài khoản VIP, 0,2 pips trong tài khoản Elite. Cả ba tài khoản đều không yêu cầu hoa hồng.
VPFXtận dụng
về đòn bẩy giao dịch, tỷ lệ đòn bẩy tối đa được cung cấp bởi VPFX lên tới 500:1, mức khá cao mà các nhà giao dịch thiếu kinh nghiệm không nên.
Sàn giao dịch
VPFXcung cấp cho các nhà giao dịch metatrader 4 và metatrader 5. nền tảng giao dịch là một công cụ mà các nhà giao dịch có thể mua hoặc giao dịch một công cụ chỉ với một vài cú nhấp chuột trên thiết bị của họ, mọi lúc, mọi nơi. Ngoài ra, biểu đồ giá cũng thường được cung cấp một số công cụ phân tích để giúp khách hàng phân tích biến động giá, vì vậy các nhà giao dịch có thể tăng khả năng sinh lời bằng cách thực hiện các giao dịch có kế hoạch tốt.
Nạp & Rút tiền
nhà giao dịch được phép nạp tiền vào tài khoản của họ thông qua fasapay , neteller , skrill và chuyển khoản ngân hàng. VPFX cũng cung cấp thanh toán bằng thẻ tín dụng/thẻ ghi nợ.
Hỗ trợ khách hàng
các VPFX Có thể liên hệ với nhóm hỗ trợ khách hàng qua email, điện thoại, trò chuyện trực tiếp cũng như một số nền tảng truyền thông xã hội như facebook, được liên kết trong, twitter, instagram.
So sánh phí giao dịch giữa các sàn giao dịch bao gồm phí spread, phí hệ thống, phí không hoạt động.
Để so sánh chi phí giữa các sàn giao dịch rockfort và vpfx, chúng tôi so sánh các loại phí chung đối với một tài khoản tiêu chuẩn. Tại rockfort, spread trung bình đối với cặp EUR/USD là 0.0 pips pip, trong khi tại vpfx là FROM 0.0 pip.
Để xác định mức độ uy tín và an toàn của các sàn giao dịch, chúng tôi đánh giá dựa trên tiêu chí giấy phép mà sàn đang sở hữu cũng như mức độ uy tín của những giấy phép đó, ngoài ra tiêu chí về thời gian hoạt động cũng rất quan trọng, thông thường các sàn giao dịch hoạt động lâu năm có độ uy tín cao hơn các sàn mới thành lập.
rockfort được quản lý bởi Nước Úc ASIC,New Zealand FSPR. vpfx được quản lý bởi Malaysia LFSA.
Nền tảng giao dịch của các sàn được đánh giá thông qua quá trình đội ngũ WikiFX mở tài khoản real/live trên các sàn, tiến hành giao dịch thực và tổng kết lại các điều kiện mà sàn cung cấp. Điều này giúp WikiFX đưa ra những đánh giá chất lượng và toàn diện nhất có thể
rockfort cung cấp nền tảng giao dịch PRO ACCOUNT,STANDARD ACCOUNT, sản phẩm giao dịch --. vpfx cung cấp ELITE,VIP,STANDARD nền tảng giao dịch, sản phẩm giao dịch --.