Tạm không có số liệu
简体中文
繁體中文
English
Pусский
日本語
ภาษาไทย
Tiếng Việt
Bahasa Indonesia
Español
हिन्दी
Filippiiniläinen
Français
Deutsch
Português
Türkçe
한국어
العربية
So sánh để tìm sàn giao dịch phù hợp au Kabucom Securities hay The Capital Group ?
Trong bảng bên dưới, bạn có thể so sánh sàn au Kabucom Securities và The Capital Group để tìm sàn giao dịch phù hợp nhất cho nhu cầu giao dịch của mình.
--
--
--
--
So sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch dựa trên 4 yếu tố:
1.Giới thiệu thông tin sàn。
2.kabu, the-capital-group có chi phí giao dịch thấp hơn?
3.Sàn giao dịch nào an toàn hơn?
4.Nền tảng giao dịch của sàn nào tốt hơn?
Dựa trên bốn yếu tố này, chúng tôi so sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch. Chi tiết như sau:
au Kabucom SecuritiesTổng kết đánh giá | |
Thành lập | 1997 |
Quốc gia/ Vùng đăng ký | Nhật Bản |
Quy định | FSA |
Sản phẩm & Dịch vụ | Cổ phiếu, Margin, Giao dịch (Hệ thống/Chung), Đợt phát hành công cộng đầu tiên (IPO)/Bán công cộng (PO), ETF/ETN/REIT, ETF miễn phí (Quỹ giao dịch trao đổi không phí), Cổ phiếu nhỏ (Cổ phiếu dưới 1 đơn vị), Đề nghị mua lại (TOB), Quỹ đầu tư, FX (Giao dịch ký quỹ ngoại hối), Giao dịch tương lai/Chọn quyền, Trái phiếu (Trái phiếu nước ngoài), Quỹ tiền tệ ngoại hối, CFD (chia sẻ 365) |
Tài khoản Demo | / |
Đòn bẩy | / |
Spread | / |
Nền tảng giao dịch | Ứng dụng Au Kabucom FX |
Yatırım Hesabı | / |
Hỗ trợ khách hàng | Trò chuyện trực tiếp |
Điện thoại: 0120 390 390, 05003-6688-8888 | |
Email: cs@kabu.com | |
Mạng xã hội: Twitter, Facebook. Instagram, Line, YouTube |
au Kabucom Securities là một công ty môi giới trực tuyến và là công ty trung tâm của dịch vụ tài chính trực tuyến của Tập đoàn Tài chính Mitsubishi UFJ (Tập đoàn MUFG). Công ty hoạt động trong lĩnh vực giao dịch chứng khoán, môi giới, đề nghị và bán hàng. Bên cạnh các dịch vụ tài chính khác, nó cung cấp dịch vụ đại lý ngân hàng và giao dịch ký quỹ ngoại hối.
Ưu điểm | Nhược điểm |
Được quy định bởi FSA | Thông tin hạn chế về điều kiện giao dịch |
Công ty thành lập với một công ty mẹ uy tín | |
Nhiều sản phẩm và dịch vụ giao dịch | |
Hỗ trợ trò chuyện trực tiếp |
Vâng, Au Kabucom hiện đang được quy regul bởi Cơ quan Dịch vụ Tài chính (FSA), giữ một giấy phép ngoại hối bán lẻ (Số 61).
Quốc gia được quy định | Cơ quan được quy định | Tình trạng hiện tại | Thực thể được quy định | Loại giấy phép | Số giấy phép |
Cơ quan Dịch vụ Tài chính (FSA) | Được quy định | au Kabucom Securities株式会社 | Giấy phép Ngoại hối bán lẻ | 関東財務局長(金商)第61号 |
Sản phẩm & Dịch vụ | Có sẵn |
Cổ phiếu | ✔ |
Giao dịch ký quỹ (Hệ thống/Chung) | ✔ |
Chào bán công khai ban đầu (IPO)/Chào bán công khai (PO) | ✔ |
ETF/ETN/REIT | ✔ |
ETF miễn phí (Quỹ giao dịch trao đổi miễn phí) | ✔ |
Cổ phiếu nhỏ (Cổ phiếu ít hơn một đơn vị) | ✔ |
Đề nghị mua lại (TOB) | ✔ |
Quỹ đầu tư | ✔ |
FX (Giao dịch ký quỹ ngoại hối) | ✔ |
Giao dịch hợp đồng tương lai/Chọn quyền giao dịch | ✔ |
Trái phiếu (Trái phiếu nước ngoài) | ✔ |
Quỹ tiền tệ nước ngoài | ✔ |
CFD (Chia sẻ 365) | ✔ |
au Kabucom Securities cung cấp giao dịch ngoại hối miễn phí hoa hồng, trong đó chi phí giao dịch được tích hợp vào spread.
Tuy nhiên, Au Kabucom tính phí cho các giao dịch liên quan đến các sản phẩm khác. Dưới đây là phí giao dịch cổ phiếu, ví dụ.
Phí giao dịch cổ phiếu (không bao gồm Petit (Kabu®) và Premium Accumulation (Petit (Kabu® )))
Giá hợp đồng (JPY) | Phí vật lý (đã bao gồm thuế) | Gói ưu đãi số lượng lớn |
0 yen đến 50,000 yen hoặc ít hơn | 55 yen | ❌ |
Trên 50,000 yen đến dưới 100,000 yen | 99 yen | |
Trên 100,000 yen đến dưới 200,000 yen | 115 yen | |
Trên 200,000 yen đến dưới 500,000 yen | 275 yen | |
Trên 500,000 yen đến dưới 1,000,000 yen | 535 yen | |
Trên 1 triệu yen | Số hợp đồng × 0.099% (đã bao gồm thuế) + 99 yen [Tối đa: 4,059 yen] |
Lưu ý:
Au Kabucom Securities cung cấp ứng dụng au Kabucom có sẵn trên cả nền tảng PC và di động.
Nền tảng giao dịch | Được hỗ trợ | Thiết bị có sẵn | Phù hợp cho |
Ứng dụng Au Kabucom FX | ✔ | Máy tính để bàn, Di động | / |
MT5 | ❌ | / | Nhà giao dịch có kinh nghiệm |
MT4 | ❌ | / | Người mới bắt đầu |
Thông tin chung & Quy định
Capital Securities Corp. được thành lập bởi Chủ tịch & Giám đốc điều hành danh dự George TW Chen vào năm 1988, phát triển thành một ngân hàng đầu tư quốc tế. Trong những năm qua, nhiều dịch vụ tài chính đã được thành lập và Capital Group cũng thành lập các công ty con tại các trung tâm tài chính như Hồng Kông và Thượng Hải nhằm trở thành một trong những ngân hàng đầu tư hàng đầu ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương. Capital Futures Corporation được ủy quyền và quản lý bởi Taiper Exchange (TPEx).
công ty con
Công Ty Cổ Phần Quản Lý Đầu Tư Vốn
Tổng công ty tương lai vốn
Tổng Công Ty Đại Lý Bảo Hiểm Thủ Đô
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Bảo Hiểm Thủ Đô
Công ty TNHH Chứng khoán CSC (HK)
CSC Futures (HK) Ltd.
CSC International Holdings Ltd.,Văn phòng đại diện tại Thượng Hải
Công Ty Cổ Phần Quản Lý Vốn CSC
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Mạo Hiểm CSC
sản phẩm và dịch vụ
The Capital Groupcung cấp đầy đủ các dịch vụ trong tất cả các lĩnh vực tài chính chính: dịch vụ niêm yết thị trường chứng khoán trong và ngoài nước, quản lý tài chính doanh nghiệp, huy động vốn nước ngoài, sáp nhập và mua lại, thu nhập cố định, môi giới chứng khoán, tự doanh, phái sinh tài chính, đại lý đăng ký, quản lý tài sản, môi giới tương lai, quản lý vốn mạo hiểm, quản lý tài sản, tài trợ ký quỹ, lập kế hoạch và tư vấn bảo hiểm. The Capital Group cũng cung cấp dịch vụ tư vấn quản lý đầu tư và xuất bản các báo cáo nghiên cứu được đánh giá cao nhất, từ đó cung cấp thông tin đầu tư chuyên nghiệp và dịch vụ quản lý tài sản cho doanh nghiệp, tổ chức và nhà đầu tư nói chung.
Hỗ trợ khách hàng
The Capital Groupcó thể liên hệ với bộ phận hỗ trợ khách hàng qua điện thoại: 886-2-412-8878, email: service@capital.com.tw. địa chỉ: 11f, no. 156, giây. 3, minsheng e. rd., songshan dist., taipei city 105, đài loan (Trung Hoa Dân Quốc)
So sánh phí giao dịch giữa các sàn giao dịch bao gồm phí spread, phí hệ thống, phí không hoạt động.
Để so sánh chi phí giữa các sàn giao dịch kabu và the-capital-group, chúng tôi so sánh các loại phí chung đối với một tài khoản tiêu chuẩn. Tại kabu, spread trung bình đối với cặp EUR/USD là -- pip, trong khi tại the-capital-group là -- pip.
Để xác định mức độ uy tín và an toàn của các sàn giao dịch, chúng tôi đánh giá dựa trên tiêu chí giấy phép mà sàn đang sở hữu cũng như mức độ uy tín của những giấy phép đó, ngoài ra tiêu chí về thời gian hoạt động cũng rất quan trọng, thông thường các sàn giao dịch hoạt động lâu năm có độ uy tín cao hơn các sàn mới thành lập.
kabu được quản lý bởi Nhật Bản FSA. the-capital-group được quản lý bởi Đài Loan TPEx.
Nền tảng giao dịch của các sàn được đánh giá thông qua quá trình đội ngũ WikiFX mở tài khoản real/live trên các sàn, tiến hành giao dịch thực và tổng kết lại các điều kiện mà sàn cung cấp. Điều này giúp WikiFX đưa ra những đánh giá chất lượng và toàn diện nhất có thể
kabu cung cấp nền tảng giao dịch --, sản phẩm giao dịch --. the-capital-group cung cấp -- nền tảng giao dịch, sản phẩm giao dịch --.