Tạm không có số liệu
简体中文
繁體中文
English
Pусский
日本語
ภาษาไทย
Tiếng Việt
Bahasa Indonesia
Español
हिन्दी
Filippiiniläinen
Français
Deutsch
Português
Türkçe
한국어
العربية
So sánh để tìm sàn giao dịch phù hợp au Kabucom Securities hay MONEY SQUARE ?
Trong bảng bên dưới, bạn có thể so sánh sàn au Kabucom Securities và MONEY SQUARE để tìm sàn giao dịch phù hợp nhất cho nhu cầu giao dịch của mình.
--
--
--
--
So sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch dựa trên 4 yếu tố:
1.Giới thiệu thông tin sàn。
2.kabu, money-square có chi phí giao dịch thấp hơn?
3.Sàn giao dịch nào an toàn hơn?
4.Nền tảng giao dịch của sàn nào tốt hơn?
Dựa trên bốn yếu tố này, chúng tôi so sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch. Chi tiết như sau:
Thông tin chung & Quy định
Công ty TNHH Chứng khoán kabu.com là một công ty có trụ sở tại Nhật Bản, chủ yếu tham gia vào hoạt động kinh doanh thương mại sản phẩm tài chính thông qua mạng, cũng như hoạt động kinh doanh có liên quan. Công ty tham gia vào việc cung cấp dịch vụ môi giới, giao dịch, chào bán và chào bán chứng khoán. Nó cũng cung cấp kinh doanh đại lý ngân hàng, kinh doanh giao dịch ký quỹ ngoại hối và các dịch vụ tài chính khác. kabu.com Securities Co.,Ltd được ủy quyền và quản lý bởi Cơ quan Dịch vụ Tài chính (FSA), với số giấy phép theo quy định 5010001066670.
Các sản phẩm
Các sản phẩm do Kabu Securities cung cấp bao gồm Cổ phiếu (Cổ phiếu bằng hiện vật, Giao dịch ký quỹ (hệ thống/chung), Phát hành lần đầu ra công chúng (IPO)/Bán chào bán ra công chúng (PO), ETF/ETN/REIT, ETF miễn phí (quỹ giao dịch tự do trao đổi hoa hồng) , cổ phiếu nhỏ (cổ phiếu ít hơn một đơn vị), Chào mua công khai (TOB), ủy thác đầu tư, FX (giao dịch ký quỹ ngoại hối), giao dịch kỳ hạn/quyền chọn, Trái phiếu (trái phiếu nước ngoài), MMF bằng ngoại tệ, CFD (cổ phiếu 365).
Dịch vụ
ž NISA (Tài khoản tiết kiệm cá nhân của Nippon)
ž NISA mới chọn
ž Cơ sở NISA
ž Dịch vụ cho vay chứng khoán
ž Kabu.com iDecO
ž Khách hàng doanh nghiệp
Dịch vụ API
ž trạm kabu ® API
API kabu.com
Quản lý rủi ro Loại hình theo đuổi Dịch vụ
ž Giao dịch tự động
ž SOR (Định tuyến đơn hàng thông minh) Đặt hàng
ž SLA (Thỏa thuận cấp độ dịch vụ)
ž Kê khai tài sản cầm giữ
ž Dịch vụ thông báo tự động
ž Dịch vụ ngân hàng Au Jibun
f Thế chấp
ž Cho vay thẻ
Dịch vụ quản lý tài sản
ž Chuyển nhượng chứng khoán (Transfer)
ž Chuyển nhượng ủy thác đầu tư
ž Dịch vụ nhận cổ tức tự động
ž Các dịch vụ liên quan đến MUFG
ž Dịch vụ thừa kế/ủy thác
ž Giao hàng điện tử dễ dàng
chênh lệch ngoại hối
Kabu không tính phí hoa hồng cho giao dịch ngoại hối, chỉ tính chi phí giao dịch thành chênh lệch. Mức chênh lệch trên USDJPY thấp tới 0,2 pip, EUR/JPY từ 0,5 pip, GBP/JPY từ 1 pip, AUD/JPY từ 0,6 pip, CAD/JPY từ 2,8 pip.
Thời gian giao dịch ngoại hối
Công cụ/Ứng dụng giao dịch
Kabu cung cấp một số công cụ hữu ích cho giao dịch chứng khoán / ký quỹ tiền mặt, bao gồm Bảng tương lai / Tùy chọn, Bảng tương lai / Tùy chọn, Flash, Trình mô phỏng ký quỹ, Điều hướng OP đích, Trình mô phỏng trái phiếu, Biểu đồ đơn giản 365CFD. Một số công cụ hữu ích cho giao dịch Tương lai, quyền chọn và các công cụ khác bao gồm au kabu.com FX Navi
au Kabucom FX cho iPhone / Androi, cũng như Điện thoại thông minh được đề xuất ứng dụng
Ánh sáng (phiên bản đơn giản hóa).
Nạp & Rút tiền
Có 5 cách để gửi Chứng khoán au kabu.com, bao gồm Chuyển khoản ròng, Chuyển khoản, Ghi nợ trực tiếp (ghi nợ tự động), Ghi nợ trực tiếp (chuyển tiền theo thời gian thực), Ghi nợ trực tiếp (ghi nợ tự động từ các tổ chức tài chính khác). Số tiền rút: 1.000 yên trở lên và đơn vị 1 yên (tối đa 10 tỷ yên) (Nếu bạn thiết lập hợp đồng chuyển tài khoản với Ngân hàng au Jibun, 1 yên trở lên và đơn vị 1 yên (tối đa 100 triệu yên)).
Quốc gia/Khu vực đã đăng ký | Nhật Bản |
Quy định | FSA |
Tiền gửi tối thiểu | Không có yêu cầu tiền gửi ban đầu tối thiểu |
Đòn bẩy tối đa | 1:25 |
Chênh lệch tối thiểu | 0,1 pip đối với USD/JPY |
Sàn giao dịch | Một nền tảng giao dịch độc quyền |
Tài khoản Demo | Đúng |
Tài sản giao dịch | 15 cặp tiền tệ |
Phương thức thanh toán | Gửi tiền nhanh và thanh toán chuyển khoản |
Hỗ trợ khách hàng | Điện thoại, Email, Trò chuyện trực tuyến |
Thông tin chung & Quy định
MONEY SQUARE, INC.được thành lập vào tháng 10 năm 2002 với tư cách là một công ty chủ yếu tham gia kinh doanh ngoại hối phi tập trung. công ty được ủy quyền và quản lý bởi cơ quan dịch vụ tài chính của Nhật Bản (fsa) theo giấy phép số. 5010401112058. Ngoài ra, MONEY SQUARE được ủy quyền và quản lý bởi hiệp hội đại lý chứng khoán của Nhật Bản theo nhà điều hành công cụ tài chính số. 2797 của giám đốc phòng tài chính Kanto (công cụ tài chính).
Công cụ thị trường
Người dùng có thể giao dịch 15 cặp tiền tệ, thường là 1.000 đơn vị tiền tệ cùng một lúc, ngoại trừ 10.000 đơn vị đối với Nam Oran/JPY và Mexico Peso/JPY.
Chênh lệch
MONEY SQUAREkhông đặt phí giao dịch cho người dùng, nhưng tính phí một mức chênh lệch nhất định, ví dụ: từ 0,1 pip cho usd/jpy, 0,1 pip cho gbp/jpy và 0,1 pip cho nzd/jpy.
Ký quỹ & Đòn bẩy
Nếu đặt lệnh, người dùng cá nhân phải đảm bảo mức ký quỹ ít nhất 4% (đòn bẩy 25:1) trên giá trị của mỗi cặp tiền được giao dịch. Tuy nhiên, người dùng doanh nghiệp có tỷ lệ ký quỹ hơi khác, chẳng hạn như 0,96% đối với USD/JPY.
Mở một tài khoản
MONEY SQUAREchỉ hỗ trợ mở tài khoản trực tuyến, nếu khách hàng có nhu cầu đăng ký cả tài khoản forex và cfd thì cần đăng ký riêng. Ngoài ra, MONEY SQUARE không tính phí mở tài khoản và phí duy trì tài khoản.
Sàn giao dịch
MONEY SQUAREcung cấp cho khách hàng khả năng tiếp cận thị trường tài chính thế giới thông qua tralipi®, một nền tảng giao dịch do chính nhà giao dịch phát triển, hỗ trợ cả máy tính và điện thoại di động.
Nạp & Rút tiền
người dùng có thể gửi tiền thông qua cả thanh toán tiền gửi nhanh và chuyển khoản. MONEY SQUARE đề xuất cái trước vì nó diễn ra ngay lập tức và miễn phí, trong khi cái sau yêu cầu khách hàng chịu phí chuyển khoản. lưu ý rằng MONEY SQUARE chỉ chấp nhận đồng yên Nhật để gửi/rút tiền.
Giờ giao dịch
MONEY SQUAREcung cấp giờ giao dịch ngoại hối dựa trên thị trường Hoa Kỳ, bao gồm cả thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày - thứ Hai: 7:20 sáng đến 5:50 sáng ngày hôm sau; thứ 3 đến thứ 6: 6h20 đến 5h50 hôm sau; mùa đông - thứ 2: 7h20 - 6h50 hôm sau; thứ ba đến thứ sáu: 7:20 sáng đến 6:50 sáng hôm sau.
Ưu & Nhược điểm
ưu | Nhược điểm |
FSA quy định với cơ sở lâu dài | Giao dịch tiền tệ hạn chế |
Một loạt các công cụ giao dịch | Đòn bẩy thận trọng |
Không phí chuyển khoản | Chỉ chấp nhận Yên Nhật để gửi và rút tiền |
Chênh lệch cạnh tranh | Nền tảng giao dịch không phải MT4/MT5 |
Không áp dụng phí giao dịch | |
Không có phí mở và duy trì tài khoản |
Các câu hỏi thường gặp
làm MONEY SQUARE cung cấp đòn bẩy?
MONEY SQUAREcung cấp đòn bẩy giới hạn ở mức 1:25.
thanh toán tiền gửi và rút tiền làm gì MONEY SQUARE chấp nhận ?
MONEY SQUAREhỗ trợ thanh toán thông qua gửi tiền và thanh toán chuyển khoản nhanh chóng.
làm MONEY SQUARE cung cấp tài khoản demo?
Không có thông tin rõ ràng về phần này được tiết lộ.
làm MONEY SQUARE tính phí hoa hồng?
KHÔNG, MONEY SQUARE không tính phí hoa hồng, chỉ tính chênh lệch.
giờ giao dịch được thiết lập bởi những gì MONEY SQUARE ?
MONEY SQUAREcung cấp giờ giao dịch ngoại hối dựa trên thị trường Hoa Kỳ, bao gồm cả thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày - thứ Hai: 7:20 sáng đến 5:50 sáng ngày hôm sau; thứ 3 đến thứ 6: 6h20 đến 5h50 hôm sau; mùa đông - thứ 2: 7h20 - 6h50 hôm sau; thứ ba đến thứ sáu: 7:20 sáng đến 6:50 sáng hôm sau.
So sánh phí giao dịch giữa các sàn giao dịch bao gồm phí spread, phí hệ thống, phí không hoạt động.
Để so sánh chi phí giữa các sàn giao dịch kabu và money-square, chúng tôi so sánh các loại phí chung đối với một tài khoản tiêu chuẩn. Tại kabu, spread trung bình đối với cặp EUR/USD là -- pip, trong khi tại money-square là -- pip.
Để xác định mức độ uy tín và an toàn của các sàn giao dịch, chúng tôi đánh giá dựa trên tiêu chí giấy phép mà sàn đang sở hữu cũng như mức độ uy tín của những giấy phép đó, ngoài ra tiêu chí về thời gian hoạt động cũng rất quan trọng, thông thường các sàn giao dịch hoạt động lâu năm có độ uy tín cao hơn các sàn mới thành lập.
kabu được quản lý bởi Nhật Bản FSA. money-square được quản lý bởi Nhật Bản FSA.
Nền tảng giao dịch của các sàn được đánh giá thông qua quá trình đội ngũ WikiFX mở tài khoản real/live trên các sàn, tiến hành giao dịch thực và tổng kết lại các điều kiện mà sàn cung cấp. Điều này giúp WikiFX đưa ra những đánh giá chất lượng và toàn diện nhất có thể
kabu cung cấp nền tảng giao dịch --, sản phẩm giao dịch --. money-square cung cấp -- nền tảng giao dịch, sản phẩm giao dịch --.