Tạm không có số liệu
简体中文
繁體中文
English
Pусский
日本語
ภาษาไทย
Tiếng Việt
Bahasa Indonesia
Español
हिन्दी
Filippiiniläinen
Français
Deutsch
Português
Türkçe
한국어
العربية
So sánh để tìm sàn giao dịch phù hợp JFX hay RockGlobal ?
Trong bảng bên dưới, bạn có thể so sánh sàn JFX và RockGlobal để tìm sàn giao dịch phù hợp nhất cho nhu cầu giao dịch của mình.
--
--
EURUSD:-1
EURUSD:3.1
--
XAUUSD:30.81
EURUSD: -6.3 ~ 2.74
XAUUSD: -30.8 ~ 22
So sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch dựa trên 4 yếu tố:
1.Giới thiệu thông tin sàn。
2.jfx, rockfort có chi phí giao dịch thấp hơn?
3.Sàn giao dịch nào an toàn hơn?
4.Nền tảng giao dịch của sàn nào tốt hơn?
Dựa trên bốn yếu tố này, chúng tôi so sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch. Chi tiết như sau:
Thông tin chung
JFX TRADING LIMITED là một công ty TNHH tư nhân có vốn cổ phần có trụ sở tại 17 CALDBECK, WALTHAM ABBEY WALTHAM ABBEY, Vương quốc Anh. Công ty bắt đầu giao dịch trên thị trường Anh từ ngày 26/05/2010. Số đăng ký công ty 07265824, Ngành nghề hoạt động kinh doanh chính của công ty là Hoạt động hỗ trợ trung gian tài chính NEC và công ty được liệt kê là Đang thanh lý.
Quy định
JFX TRADING LIMITED được quản lý bởi Cơ quan quản lý tài chính (FCA) với số giấy phép quy định là 600249. Tuy nhiên, giấy phép này bị nghi ngờ là bản sao.
Công cụ thị trường
Về tài sản, JFX cung cấp cho các nhà giao dịch của họ khả năng giao dịch hơn 60 cặp tiền tệ, bao gồm những cặp phổ biến nhất như EUR/GBP, USD/EUR, GBP/USD, v.v. Thương nhân cũng sẽ có cơ hội giao dịch vàng và bạc.
Chênh lệch
· EUR/USD 0,90
· GBP/USD 1,30
· USD/JPY 1,60
Tận dụng
Khi nói đến đòn bẩy giao dịch, mức đòn bẩy tối đa cho các loại tiền tệ ngoại hối lên tới 1:500.
Gửi & Rút tiền
Công ty TNHH giao dịch JFX cung cấp phương thức gửi tiền sau:
· Skrill
· Tiền mạng
· Chuyển khoản
· Người bán mạng
Phương thức rút tiền
Công ty TNHH giao dịch JFX cung cấp phương thức rút tiền sau:
· Skrill
· Tiền mạng
· Chuyển khoản
· Người bán mạng
Ngôn ngữ được hỗ trợ
· Tiếng Ả Rập
· tiếng Bungari
· Tiếng Đức
· Người Hy Lạp
· Tiếng Anh
· Người Tây Ban Nha
· Người Pháp
· Người Ý
· Tiếng Bồ Đào Nha
· Tiếng Nga
Tiền tệ tài khoản
· Đô la Mĩ
· Euro
· Yen Nhật
· Đồng bảng anh
· Franc Thụy Sĩ
· Đô la Canada
· Real Brazil
· Đô la Úc
· Đô la New Zealand
· Đôla Hong Kong
Sàn giao dịch
Hiện tại, các nhà giao dịch JFX có thể thực hiện công việc của họ bằng cách sử dụng:
· MetaTrader 4
· Nhà giao dịch JFX
· JFX FXBridge
· Nhà giao dịch di động
· JFX ProTrader
· PAMM
Thông tin cơ bản & Cơ quan quản lý
RockGloballà nhà cung cấp dịch vụ tài chính đã đăng ký của New Zealand có trụ sở tại Auckland và hiện đang có giấy phép đầy đủ từ cơ quan quản lý thị trường tài chính New Zealand (fma) (số giấy phép: 509766).
Công cụ thị trường của rOCKFORT Markets
RockGlobalcung cấp cho các nhà đầu tư các sản phẩm cfd bao gồm ngoại hối, cổ phiếu, chỉ số chứng khoán, quyền chọn, hợp đồng tương lai và các cfds khác trên phạm vi toàn cầu, bao gồm thực hiện giao dịch trực tuyến và thanh toán cổ phiếu, chứng khoán tại 125 trung tâm giao dịch ở 31 quốc gia trên toàn thế giới.
Đòn bẩy & Tài khoản của rOCKFORT Markets
ROCKFORT Markets đã thiết kế ba loại tài khoản để đáp ứng các phong cách và trải nghiệm giao dịch khác nhau của nhà giao dịch, đó là tài khoản Junior, Standard và Premium. Thương nhân có thể đăng ký đòn bẩy cao hơn nếu cần.
Chênh lệch & Phí hoa hồng
Mức chênh lệch trên EUR/USD đối với tài khoản Junior là 1,5-2 pips và không tính phí hoa hồng cho giao dịch. Mức chênh lệch EUR/USD đối với tài khoản Tiêu chuẩn là 0,9-1,4 pip và không tính phí hoa hồng cho giao dịch. Mức chênh lệch EUR/USD đối với tài khoản Premium là 0,6-1,1 pips và nhà môi giới sẽ tính phí hoa hồng là 7 đô la cho mỗi lô.
Nền tảng giao dịch được áp dụng của rOCKFORT Markets
Nhà môi giới cung cấp cho các nhà giao dịch MT4, cũng như nền tảng giao dịch TRADER WORKSTATION. MetaTrader 4 (MT4) có hơn 50 thị trường, cung cấp khớp lệnh nhanh, giao dịch theo thuật toán và các tính năng giao dịch xã hội với tính thanh khoản cao. Trader Workstation (TWS) cung cấp cho nhà giao dịch quyền truy cập vào cổ phiếu, chênh lệch giá cổ phiếu và chênh lệch giá chỉ qua một tài khoản để truy cập vào cổ phiếu, CFD, Forex, hợp đồng tương lai, quyền chọn và ETF.
Nạp & Rút tiền
RockGlobalcung cấp cho người dùng sự tiện lợi của một loạt các dịch vụ thanh toán, bao gồm visa và mastercard (không hạn chế giao dịch, chấp nhận nzd), poli (chỉ dành cho New Zealand), skrill (chào đón nzd, eur và usd), chuyển khoản ngân hàng (nhanh chóng quốc tế), ngân hàng dây (new zealand).
So sánh phí giao dịch giữa các sàn giao dịch bao gồm phí spread, phí hệ thống, phí không hoạt động.
Để so sánh chi phí giữa các sàn giao dịch jfx và rockfort, chúng tôi so sánh các loại phí chung đối với một tài khoản tiêu chuẩn. Tại jfx, spread trung bình đối với cặp EUR/USD là -- pip, trong khi tại rockfort là 0.0 pips pip.
Để xác định mức độ uy tín và an toàn của các sàn giao dịch, chúng tôi đánh giá dựa trên tiêu chí giấy phép mà sàn đang sở hữu cũng như mức độ uy tín của những giấy phép đó, ngoài ra tiêu chí về thời gian hoạt động cũng rất quan trọng, thông thường các sàn giao dịch hoạt động lâu năm có độ uy tín cao hơn các sàn mới thành lập.
jfx được quản lý bởi Nhật Bản FSA. rockfort được quản lý bởi New Zealand FSPR.
Nền tảng giao dịch của các sàn được đánh giá thông qua quá trình đội ngũ WikiFX mở tài khoản real/live trên các sàn, tiến hành giao dịch thực và tổng kết lại các điều kiện mà sàn cung cấp. Điều này giúp WikiFX đưa ra những đánh giá chất lượng và toàn diện nhất có thể
jfx cung cấp nền tảng giao dịch --, sản phẩm giao dịch --. rockfort cung cấp PRO ACCOUNT,STANDARD ACCOUNT nền tảng giao dịch, sản phẩm giao dịch --.