Tạm không có số liệu
简体中文
繁體中文
English
Pусский
日本語
ภาษาไทย
Tiếng Việt
Bahasa Indonesia
Español
हिन्दी
Filippiiniläinen
Français
Deutsch
Português
Türkçe
한국어
العربية
So sánh để tìm sàn giao dịch phù hợp STARTRADER hay The Capital Group ?
Trong bảng bên dưới, bạn có thể so sánh sàn STARTRADER và The Capital Group để tìm sàn giao dịch phù hợp nhất cho nhu cầu giao dịch của mình.
EURUSD:-0.2
EURUSD:-1.8
EURUSD:12.62
XAUUSD:24.57
EURUSD: -5.71 ~ 2.27
XAUUSD: -30.8 ~ 22
--
--
So sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch dựa trên 4 yếu tố:
1.Giới thiệu thông tin sàn。
2.iv-markets, the-capital-group có chi phí giao dịch thấp hơn?
3.Sàn giao dịch nào an toàn hơn?
4.Nền tảng giao dịch của sàn nào tốt hơn?
Dựa trên bốn yếu tố này, chúng tôi so sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch. Chi tiết như sau:
STARTRADER Tóm tắt đánh giá | |
Thành lập | 1997 |
Quốc gia/ Vùng đăng ký | Seychelles |
Quy định | ASIC, FSA, FSCA |
Công cụ thị trường | Forex (50+), cổ phiếu (70+), chỉ số, kim loại và hàng hóa |
Loại tài khoản | Tài khoản STP, Tài khoản ECN |
Tài khoản Demo | ✔ |
Đòn bẩy | Lên đến 1:500 |
Spread | Bắt đầu từ 0.0 pip |
Tối thiểu giao dịch | 0.01 lot |
Nền tảng giao dịch | MT4, MT5, Web Trader, Ứng dụng STARTRADER |
Phương thức thanh toán | Visa/Mastercard, E-Wallet, Chuyển khoản ngân hàng quốc tế |
Hỗ trợ khách hàng | Điện thoại: +61 2 9925 4396 |
Email: info@startrader.com | |
Địa chỉ: Suite 201, Tầng 2, The Catalyst, 40 Silicon Avenue, Ebene Cybercity, Mauritius |
STARTRADER, thành lập năm 1997, là một công ty môi giới đăng ký tại Seychelles. Các công cụ giao dịch mà nó cung cấp bao gồm hơn 50 loại forex, hơn 70 loại cổ phiếu, chỉ số, kim loại và hàng hóa.
Ưu điểm | Nhược điểm |
Được quy định | Không có thông tin phí hoa hồng |
Phạm vi giao dịch đa dạng | Không có thông tin rõ ràng về số tiền gửi tối thiểu cho mỗi tài khoản |
Đòn bẩy hào phóng lên đến 1:500 | Hạn chế loại tài khoản được cung cấp |
Hỗ trợ MT4 và MT5 | Không có tài khoản Hồi giáo |
Có sẵn giao dịch sao chép | |
Có sẵn tài khoản Demo |
STARTRADER được quy định bởi ASIC, FSA và FSCA. Hiện tại, tình trạng của nó được quy định.
Quốc gia được quy định | Cơ quan được quy định | Thực thể được quy định | Loại giấy phép | Số giấy phép | Tình trạng hiện tại |
Australia | ASIC | STARTRADER PRIME GLOBAL PTY LTD | Market Making(MM) | 421210 | Được quy định |
Seychelles | FSA | STARTRADER LIMITED | Retail Forex License | SD049 | Được quy định ngoài khơi |
Nam Phi | FSCA | STARTRADER INTERNATIONAL PTY LTD | Dịch vụ tài chính | 52464 | Được quy định |
STARTRADER cung cấp cho các nhà giao dịch hơn 1000 loại công cụ - hơn 50 loại ngoại hối, hơn 70 loại cổ phiếu, chỉ số, kim loại và hàng hóa.
Công cụ có thể giao dịch | Được hỗ trợ |
Ngoại hối | ✔ |
Hàng hóa | ✔ |
Cổ phiếu | ✔ |
Kim loại | ✔ |
Chỉ số | ✔ |
Hợp đồng tương lai | ❌ |
Tùy chọn | ❌ |
STARTRADER cung cấp 2 loại tài khoản khác nhau cho các nhà giao dịch - Tài khoản Tiêu chuẩn, Tài khoản ECN.
Loại tài khoản | Tài khoản Tiêu chuẩn | Tài khoản ECN |
Điểm chênh lệch | Thấp nhất là 1.0 pips | Thấp nhất là 0.0 pips |
Phí giao dịch | Không | Có |
Khối lượng giao dịch tối thiểu mỗi lần | 0.01 lots | 0.01 lots |
Loại tiền tệ tài khoản | AUD, CAD, EUR, GBP, USD, NZD | AUD, CAD, EUR, GBP, USD, NZD |
Phương thức thanh toán | Visa/Mastercard, E-Wallet, Chuyển khoản ngân hàng quốc tế | Visa/Mastercard, E-Wallet, Chuyển khoản ngân hàng quốc tế |
Tài khoản Demo | ✔ | ✔ |
Nền tảng giao dịch của STARTRADER là MT4, MT5, Web Trader, STARTRADER APP, hỗ trợ giao dịch trên PC, Mac, iPhone và Android.
Nền tảng giao dịch | Hỗ trợ | Thiết bị có sẵn |
MT4 Margin WebTrader | ✔ | Web, Mobile |
MT5 | ✔ | Web, Mobile |
Web Trader | ✔ | Web |
STARTRADER APP | ✔ | Mobile |
Sàn giao dịch hỗ trợ Visa, Mastercard, E-Wallet, Bank Wire, China Union Pay, Dragonpay, Help2Pay, Payment Asia và tether.
Copytrading của STARTRADER cung cấp cơ hội theo dõi các nhà giao dịch giỏi và theo dõi thị trường.
Thông tin chung & Quy định
Capital Securities Corp. được thành lập bởi Chủ tịch & Giám đốc điều hành danh dự George TW Chen vào năm 1988, phát triển thành một ngân hàng đầu tư quốc tế. Trong những năm qua, nhiều dịch vụ tài chính đã được thành lập và Capital Group cũng thành lập các công ty con tại các trung tâm tài chính như Hồng Kông và Thượng Hải nhằm trở thành một trong những ngân hàng đầu tư hàng đầu ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương. Capital Futures Corporation được ủy quyền và quản lý bởi Taiper Exchange (TPEx).
công ty con
Công Ty Cổ Phần Quản Lý Đầu Tư Vốn
Tổng công ty tương lai vốn
Tổng Công Ty Đại Lý Bảo Hiểm Thủ Đô
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Bảo Hiểm Thủ Đô
Công ty TNHH Chứng khoán CSC (HK)
CSC Futures (HK) Ltd.
CSC International Holdings Ltd.,Văn phòng đại diện tại Thượng Hải
Công Ty Cổ Phần Quản Lý Vốn CSC
Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Mạo Hiểm CSC
sản phẩm và dịch vụ
The Capital Groupcung cấp đầy đủ các dịch vụ trong tất cả các lĩnh vực tài chính chính: dịch vụ niêm yết thị trường chứng khoán trong và ngoài nước, quản lý tài chính doanh nghiệp, huy động vốn nước ngoài, sáp nhập và mua lại, thu nhập cố định, môi giới chứng khoán, tự doanh, phái sinh tài chính, đại lý đăng ký, quản lý tài sản, môi giới tương lai, quản lý vốn mạo hiểm, quản lý tài sản, tài trợ ký quỹ, lập kế hoạch và tư vấn bảo hiểm. The Capital Group cũng cung cấp dịch vụ tư vấn quản lý đầu tư và xuất bản các báo cáo nghiên cứu được đánh giá cao nhất, từ đó cung cấp thông tin đầu tư chuyên nghiệp và dịch vụ quản lý tài sản cho doanh nghiệp, tổ chức và nhà đầu tư nói chung.
Hỗ trợ khách hàng
The Capital Groupcó thể liên hệ với bộ phận hỗ trợ khách hàng qua điện thoại: 886-2-412-8878, email: service@capital.com.tw. địa chỉ: 11f, no. 156, giây. 3, minsheng e. rd., songshan dist., taipei city 105, đài loan (Trung Hoa Dân Quốc)
So sánh phí giao dịch giữa các sàn giao dịch bao gồm phí spread, phí hệ thống, phí không hoạt động.
Để so sánh chi phí giữa các sàn giao dịch iv-markets và the-capital-group, chúng tôi so sánh các loại phí chung đối với một tài khoản tiêu chuẩn. Tại iv-markets, spread trung bình đối với cặp EUR/USD là Thấp đến 0.1 pip, trong khi tại the-capital-group là -- pip.
Để xác định mức độ uy tín và an toàn của các sàn giao dịch, chúng tôi đánh giá dựa trên tiêu chí giấy phép mà sàn đang sở hữu cũng như mức độ uy tín của những giấy phép đó, ngoài ra tiêu chí về thời gian hoạt động cũng rất quan trọng, thông thường các sàn giao dịch hoạt động lâu năm có độ uy tín cao hơn các sàn mới thành lập.
iv-markets được quản lý bởi Nước Úc ASIC,Seychelles FSA,Nam Phi FSCA. the-capital-group được quản lý bởi Đài Loan TPEx.
Nền tảng giao dịch của các sàn được đánh giá thông qua quá trình đội ngũ WikiFX mở tài khoản real/live trên các sàn, tiến hành giao dịch thực và tổng kết lại các điều kiện mà sàn cung cấp. Điều này giúp WikiFX đưa ra những đánh giá chất lượng và toàn diện nhất có thể
iv-markets cung cấp nền tảng giao dịch TÀI KHOẢN ECN,TÀI KHOẢN TIÊU CHUẨN, sản phẩm giao dịch Hơn 35+ cặp tiền tệ, 70+ mã cổ phiếu, 20+ loại hàng hóa, 20+ chỉ số. the-capital-group cung cấp -- nền tảng giao dịch, sản phẩm giao dịch --.