Tạm không có số liệu
简体中文
繁體中文
English
Pусский
日本語
ภาษาไทย
Tiếng Việt
Bahasa Indonesia
Español
हिन्दी
Filippiiniläinen
Français
Deutsch
Português
Türkçe
한국어
العربية
So sánh để tìm sàn giao dịch phù hợp IronFX hay MRG ?
Trong bảng bên dưới, bạn có thể so sánh sàn IronFX và MRG để tìm sàn giao dịch phù hợp nhất cho nhu cầu giao dịch của mình.
EURUSD:-0.1
EURUSD:-1.6
EURUSD:19.43
XAUUSD:23.65
EURUSD: -9.75 ~ 1.01
XAUUSD: -16.95 ~ 14.1
--
--
So sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch dựa trên 4 yếu tố:
1.Giới thiệu thông tin sàn。
2.ironfx, mrg có chi phí giao dịch thấp hơn?
3.Sàn giao dịch nào an toàn hơn?
4.Nền tảng giao dịch của sàn nào tốt hơn?
Dựa trên bốn yếu tố này, chúng tôi so sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch. Chi tiết như sau:
Lưu ý: Trang web chính thức của IronFX': https://www.ironfx.com/en/ hiện đang không thể truy cập bình thường.
Tổng quan đánh giá IronFX | |
Thành lập | 2008 |
Quốc gia/ Vùng đăng ký | Cyprus |
Quy định | CYSEC, FCA, FSCA |
Công cụ thị trường | Hơn 300 công cụ, bao gồm Forex, Kim loại, Chỉ số, Hàng hóa, Hợp đồng tương lai và Cổ phiếu |
Loại tài khoản | Tiêu chuẩn, Premium, VIP, Live Zero Fixed Spread |
Đòn bẩy | Lên đến 1:1000 |
Spread | 0.0 pips |
Nền tảng giao dịch | MT4, WebTrader |
Phương thức nạp và rút tiền | VISA, Chuyển khoản ngân hàng, Master Card, Maestro, Skrill, Neteller, DotPay |
Hỗ trợ khách hàng | 24/5, Email, số điện thoại |
IronFX, thành lập năm 2008, là một sàn giao dịch đăng ký tại Cyprus. Nó cung cấp hơn 300 loại công cụ. Các công cụ giao dịch mà nó cung cấp bao gồm forex, kim loại, chỉ số, hàng hóa, hợp đồng tương lai và cổ phiếu. Trang web Whois cho thấy ngày đăng ký của nhà môi giới này là 2008-02-10.
Ưu điểm | Nhược điểm |
Được quy định | Hoa hồng cao |
Nhiều tài sản giao dịch | Đòn bẩy tối đa quá cao |
Hỗ trợ MT4 | Không hỗ trợ trò chuyện trực tiếp |
Không phí rút tiền |
IronFX được quy định bởi Cyprus. Nó có 3 loại giấy phép - Giấy phép CYSEC, Giấy phép FCA, Giấy phép FSCA.
Quốc gia quy định | Cơ quan quy định | Thực thể quy định | Loại giấy phép | Số giấy phép | Tình trạng hiện tại |
Cyprus | CYSEC | Notesco Financial Services Ltd | Market Making(MM) | 125/10 | Được quy định |
Vương quốc Anh | FCA | Notesco Limited | Straight Through Processing(STP) | 585561 | Được quy định |
Nam Phi | FSCA | NOTESCO SA (PTY) LTD | Công ty Dịch vụ Tài chính | 45276 | Đăng ký chung |
IronFX cung cấp hơn 300 công cụ - cung cấp cho các nhà giao dịch cơ hội để giao dịch ngoại hối, kim loại, chỉ số, hàng hóa, hợp đồng tương lai và cổ phiếu.
Công cụ có thể giao dịch | Được hỗ trợ |
Ngoại hối | ✔ |
Kim loại | ✔ |
Chỉ số | ✔ |
Hàng hóa | ✔ |
Hợp đồng tương lai | ✔ |
Cổ phiếu | ✔ |
Cổ phiếu | ❌ |
Năng lượng | ❌ |
Tiền điện tử | ❌ |
Trái phiếu | ❌ |
Tài sản phái sinh | ❌ |
Tùy chọn | ❌ |
IronFX cung cấp bốn loại tài khoản cho các nhà giao dịch - Tiêu chuẩn, Premium, VIP, Live Zero Fixed Spread. Ngoài ra, nó cũng cung cấp Tài khoản Hồi giáo.
Loại tài khoản | Tiêu chuẩn | Premium | VIP | Live Zero Fixed Spread |
Công cụ CFD | Forex, kim loại, chỉ số, hàng hóa, tương lai và cổ phiếu. | Forex, kim loại, chỉ số, hàng hóa, tương lai và cổ phiếu. | Forex, kim loại, chỉ số, hàng hóa, tương lai và cổ phiếu. | Forex, kim loại, chỉ số, hàng hóa, tương lai và cổ phiếu. |
Số lượng tối thiểu | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Spread | 1.8-1.9 pips | 1.4-1.7 pips | 1.2-1.5 pips | 0 |
Đòn bẩy | 1000 | 1000 | 1000 | 500 |
Phí giao dịch | ❌ | ❌ | ❌ | ✔ |
SWAP | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Tài khoản Hồi giáo | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ |
Spreads của IronFX khác nhau cho các loại tài khoản. Spread của Tài khoản Tiêu chuẩn là 1.8-1.9 pips. Spread của Tài khoản Premium là 1.4-1.7 pips. Spread của Tài khoản VIP là 1.2-1.5 pips. Ba loại tài khoản này đều không tính phí giao dịch.
Spread của Live Zero Fixed Spread là 0, nhưng nó tính phí giao dịch. IronFX tính phí SWAP. Nhưng không có thông tin chi tiết về phí giao dịch và SWAP.
Nền tảng giao dịch của IronFX là MT4, WebTrader, ứng dụng di động của IronFX và ứng dụng Web, hỗ trợ các nhà giao dịch trên PC, Mac, iPhone và Android.
Nền tảng giao dịch | Được hỗ trợ | Thiết bị có sẵn |
MT4 | ✔ | Web, Di động |
WebTrader | ✔ | Web |
Ứng dụng di động của IronFX | ✔ | Di động |
Ứng dụng Web | ✔ | Di động |
IronFX cung cấp nhiều phương thức nạp tiền và rút tiền cho các nhà giao dịch - VISA, Bank Wire, Master Card, Maestro, Skrill, Neteller, DotPay. IronFX không tính phí rút tiền.
Thẻ tín dụng/Thẻ ghi nợ | Phí nạp tiền | Số giao dịch tối đa |
VISA | Không | USD 50,000 mỗi giao dịch |
MasterCard | Không | USD 50,000 mỗi giao dịch |
Maestro | Không | USD 50,000 mỗi giao dịch |
Bank wire | Tùy thuộc vào ngân hàng tương ứng và ngân hàng trung gian. IronFX không áp dụng bất kỳ khoản phí nào. | |
Skrill | Phí nạp tiền | USD 50,000 mỗi giao dịch |
Neteller | Phí nạp tiền | Số giao dịch tối đa |
DotPay | Phí nạp tiền | PLN 200,000 |
Thẻ tín dụng/Thẻ ghi nợ | Phí rút tiền | Số giao dịch tối đa |
VISA | Lên đến EUR 1.5 mỗi giao dịch | USD 50,000 mỗi giao dịch |
MasterCard | Lên đến EUR 1.5 mỗi giao dịch | USD 50,000 mỗi giao dịch |
Maestro | Lên đến EUR 1.5 mỗi giao dịch | USD 50,000 mỗi giao dịch |
Skrill | 1% giới hạn tối đa USD 10,000 | Số giao dịch tối đa |
1% giới hạn tối đa USD 10,000 | USD 50,000 mỗi giao dịch | |
Neteller | 2% giới hạn tối đa USD 30.00 / tối thiểu USD 1.00 mỗi giao dịch | Số giao dịch tối đa |
2% giới hạn tối đa USD 30.00 / tối thiểu USD 1.00 mỗi giao dịch | USD 50,000 mỗi giao dịch | |
DotPay | N/A | PLN 200,000 |
Thông tin chung & Quy định
điểm MRG mega berjangk được thành lập vào năm 1998 với tư cách là một công ty kinh doanh hợp đồng tương lai có trụ sở tại jakarta. công ty được ủy quyền và quản lý bởi cơ quan quản lý giao dịch hàng hóa tương lai của Indonesia (bappebti) (giấy phép số 05/bappebti/si/xii/2000).
Công cụ thị trường
MRGchủ yếu cung cấp cho các nhà đầu tư giao dịch hàng hóa và hợp đồng tương lai phái sinh, bao gồm cả ngoại hối và kim loại quý.
Tài khoản & Đòn bẩy
MRGcó 3 loại tài khoản để nhà đầu tư lựa chọn là vàng (số tiền gửi tối thiểu 500 usd), bạc (số tiền gửi tối thiểu 300 usd) và bạch kim (số tiền gửi tối thiểu 5.000 usd). lưu ý rằng cả tài khoản vàng và bạch kim đều có tỷ lệ đòn bẩy tối đa là 1:100, trong khi tài khoản bạc cung cấp tỷ lệ đòn bẩy cao hơn lên tới 1:200.
Chênh lệch
người dùng có thể giao dịch 18 cặp tiền tại MRG cho tối đa 10.000 đơn vị tiền tệ tại một thời điểm. chênh lệch khác nhau tùy theo loại tài khoản, nhưng các tài khoản vàng, bạc và bạch kim đều tính phí chênh lệch thả nổi, với mức chênh lệch tham chiếu bắt đầu từ 2 pip, 1,5 pip và 2 pip tương ứng.
Lề
MRGtính phí ký quỹ của khách hàng đối với các loại giao dịch khác nhau, bao gồm ký quỹ giao dịch trong ngày và ký quỹ qua đêm. tương tự, các yêu cầu ký quỹ khác nhau tùy theo loại tài khoản, với các tài khoản vàng, bạc và bạch kim yêu cầu 100 USD mỗi lô, 50 USD mỗi lô và 1.000 USD mỗi lô, theo thứ tự đó.
Sàn giao dịch
MRGcung cấp cho khách hàng quyền truy cập vào thị trường tài chính thế giới thông qua nền tảng metatrader 4 (mt4). mt4 được coi là nền tảng giao dịch ngoại hối và cfd trực tuyến phổ biến nhất. mt4 có thể được sử dụng làm nền tảng web trên bất kỳ trình duyệt nào, cũng như tải xuống trên máy tính để bàn và ứng dụng dành cho thiết bị di động
Nạp & Rút tiền
MRGchủ yếu khuyến nghị khách hàng thực hiện gửi/rút tiền thông qua chuyển khoản ngân hàng địa phương, nhưng công ty không tiết lộ liệu họ có tính bất kỳ khoản phí nào đối với các phương thức gửi/rút tiền nêu trên hay không.
Hỗ trợ khách hàng
để đảm bảo rằng các nhà giao dịch có thể nhận được sự trợ giúp mà họ muốn, MRG cung cấp các dịch vụ hỗ trợ bao gồm email, gọi điện thoại trực tiếp và trò chuyện trực tiếp. cần lưu ý rằng hoạt động kinh doanh của thương nhân chủ yếu có trụ sở tại Indonesia, vì vậy ngôn ngữ trên trang web của họ chỉ là một tiếng Bahasa Indonesia.
So sánh phí giao dịch giữa các sàn giao dịch bao gồm phí spread, phí hệ thống, phí không hoạt động.
Để so sánh chi phí giữa các sàn giao dịch ironfx và mrg, chúng tôi so sánh các loại phí chung đối với một tài khoản tiêu chuẩn. Tại ironfx, spread trung bình đối với cặp EUR/USD là -- pip, trong khi tại mrg là -- pip.
Để xác định mức độ uy tín và an toàn của các sàn giao dịch, chúng tôi đánh giá dựa trên tiêu chí giấy phép mà sàn đang sở hữu cũng như mức độ uy tín của những giấy phép đó, ngoài ra tiêu chí về thời gian hoạt động cũng rất quan trọng, thông thường các sàn giao dịch hoạt động lâu năm có độ uy tín cao hơn các sàn mới thành lập.
ironfx được quản lý bởi Síp CYSEC,Vương quốc Anh FCA,Nam Phi FSCA. mrg được quản lý bởi Indonesia BAPPEBTI,Indonesia JFX.
Nền tảng giao dịch của các sàn được đánh giá thông qua quá trình đội ngũ WikiFX mở tài khoản real/live trên các sàn, tiến hành giao dịch thực và tổng kết lại các điều kiện mà sàn cung cấp. Điều này giúp WikiFX đưa ra những đánh giá chất lượng và toàn diện nhất có thể
ironfx cung cấp nền tảng giao dịch Absolute Zero,Zero Spread,No Commision,Chênh lệch cố định thực bằng không,VIP,Premium,Standard, sản phẩm giao dịch Forex, Kim loại, Chỉ số, Hàng hóa. mrg cung cấp -- nền tảng giao dịch, sản phẩm giao dịch --.