Tạm không có số liệu
简体中文
繁體中文
English
Pусский
日本語
ภาษาไทย
Tiếng Việt
Bahasa Indonesia
Español
हिन्दी
Filippiiniläinen
Français
Deutsch
Português
Türkçe
한국어
العربية
So sánh để tìm sàn giao dịch phù hợp eXcentral hay RockGlobal ?
Trong bảng bên dưới, bạn có thể so sánh sàn eXcentral và RockGlobal để tìm sàn giao dịch phù hợp nhất cho nhu cầu giao dịch của mình.
--
--
EURUSD:-1
EURUSD:3.1
--
XAUUSD:30.81
EURUSD: -6.3 ~ 2.74
XAUUSD: -30.8 ~ 22
So sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch dựa trên 4 yếu tố:
1.Giới thiệu thông tin sàn。
2.excentral, rockfort có chi phí giao dịch thấp hơn?
3.Sàn giao dịch nào an toàn hơn?
4.Nền tảng giao dịch của sàn nào tốt hơn?
Dựa trên bốn yếu tố này, chúng tôi so sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch. Chi tiết như sau:
Thông tin chung & Quy định
savirsky holdings Limited là công ty cổ phần của OM BRIDGE (PTY) LTD Và eXcentral quốc tế. eXcentral quốc tế được điều hành bởi OM BRIDGE (PTY) LTD (2016/479525/07), một công ty đầu tư ở Nam Phi, được ủy quyền và quản lý bởi cơ quan quản lý ngành tài chính (fsca) của Nam Phi với giấy phép fsp số 48296. OM BRIDGE (PTY) LTD không cung cấp dịch vụ cho các cá nhân có quốc tịch Thổ Nhĩ Kỳ.
Công cụ thị trường
eXcentralcung cấp cho các nhà giao dịch quyền truy cập vào nhiều công cụ tài chính có thể giao dịch, chủ yếu là các cặp tiền tệ ngoại hối, hàng hóa, chỉ số và cổ phiếu.
Tiền gửi tối thiểu
để đáp ứng nhu cầu và kinh nghiệm giao dịch của các nhà giao dịch khác nhau, eXcentral cung cấp bốn loại tài khoản khác nhau: tài khoản cổ điển, tài khoản bạc, tài khoản vàng và tài khoản vip. khoản tiền gửi ban đầu tối thiểu để mở một tài khoản cơ bản là 250 đô la, cao hơn một chút so với ngành.
eXcentraltận dụng
Đối với đòn bẩy giao dịch, đòn bẩy giao dịch tối đa lên tới 1:400 đối với giao dịch ngoại hối, 1:200 đối với giao dịch chỉ số và hàng hóa, 1:5 đối với giao dịch chứng khoán và 1:5 đối với tiền điện tử.
Chênh lệch & Hoa hồng
chênh lệch và hoa hồng khác nhau tùy thuộc vào các tài khoản giao dịch khác nhau. sự lây lan cho eXcentral tài khoản cổ điển và bạc là 2,5 pip đối với eurusd, 2,8 pip đối với gbpusd, 2,8 pip đối với usdjpy và 0,14 đô la Mỹ đối với dầu thô. đối với tài khoản vàng, chênh lệch euro là 1,8 pip, chênh lệch gbpusd là 2,3 pip, chênh lệch usdjpy là 2,3 pip và chênh lệch dầu thô là 0,13 đô la Mỹ. đối với tài khoản vip, chênh lệch eurusd là 0,9 pip, chênh lệch gbpusd là 1,4 pip, chênh lệch usdjpy là 1,4 pip và chênh lệch dầu thô là 0,1 đô la Mỹ.
eXcentral Sàn giao dịch
eXcentralcung cấp cho các nhà giao dịch nền tảng giao dịch mt4 hàng đầu và được đánh giá cao trên thị trường. phần mềm mt4 tương thích với mọi giao dịch và có thể được tùy chỉnh để phù hợp với sở thích của họ với 30 chỉ báo kỹ thuật, 3 chế độ khớp lệnh, 4 loại lệnh và 9 biểu đồ tương tác khung thời gian. mt4 có sẵn cho android và ios, giúp các nhà giao dịch linh hoạt lựa chọn theo nhu cầu của họ. mt4 có sẵn cho android và ios, giúp các nhà giao dịch linh hoạt lựa chọn theo nhu cầu của họ.
eXcentral Công cụ giao dịch
Nhà giao dịch có thể thực hiện Phân tích Kỹ thuật với tất cả các công cụ cần thiết, từ biểu đồ – với nhiều đường và chỉ báo khác nhau, phân tích cơ bản, máy tính giao dịch, điểm dừng giao dịch theo sau và hơn thế nữa.
Nạp & Rút tiền
eXcentralhoan nghênh người dùng rút tiền qua thẻ tín dụng visa, mastercard (số tiền gửi tối thiểu 250 euro/usd/gbp, số tiền rút tối đa hàng ngày là 10.000 euro/usd/gbp), skrill & neteller (số tiền gửi tối thiểu 250 euro/usd/gbp, số tiền rút tối đa số tiền không giới hạn) và chuyển khoản ngân hàng (số tiền gửi tối thiểu là 250 euro/usd/gbp, số tiền rút tối đa là 10.000 euro/usd/gbp). eur/usd/gbp, rút tiền không giới hạn). các nhà giao dịch bị tính phí 3,5% khi rút tiền bằng thẻ tín dụng, 30 euro/usd/gbp khi chuyển khoản ngân hàng, 2% khi rút tiền bằng skrill và 3,5% khi rút tiền qua mạng.
Thông tin cơ bản & Cơ quan quản lý
RockGloballà nhà cung cấp dịch vụ tài chính đã đăng ký của New Zealand có trụ sở tại Auckland và hiện đang có giấy phép đầy đủ từ cơ quan quản lý thị trường tài chính New Zealand (fma) (số giấy phép: 509766).
Công cụ thị trường của rOCKFORT Markets
RockGlobalcung cấp cho các nhà đầu tư các sản phẩm cfd bao gồm ngoại hối, cổ phiếu, chỉ số chứng khoán, quyền chọn, hợp đồng tương lai và các cfds khác trên phạm vi toàn cầu, bao gồm thực hiện giao dịch trực tuyến và thanh toán cổ phiếu, chứng khoán tại 125 trung tâm giao dịch ở 31 quốc gia trên toàn thế giới.
Đòn bẩy & Tài khoản của rOCKFORT Markets
ROCKFORT Markets đã thiết kế ba loại tài khoản để đáp ứng các phong cách và trải nghiệm giao dịch khác nhau của nhà giao dịch, đó là tài khoản Junior, Standard và Premium. Thương nhân có thể đăng ký đòn bẩy cao hơn nếu cần.
Chênh lệch & Phí hoa hồng
Mức chênh lệch trên EUR/USD đối với tài khoản Junior là 1,5-2 pips và không tính phí hoa hồng cho giao dịch. Mức chênh lệch EUR/USD đối với tài khoản Tiêu chuẩn là 0,9-1,4 pip và không tính phí hoa hồng cho giao dịch. Mức chênh lệch EUR/USD đối với tài khoản Premium là 0,6-1,1 pips và nhà môi giới sẽ tính phí hoa hồng là 7 đô la cho mỗi lô.
Nền tảng giao dịch được áp dụng của rOCKFORT Markets
Nhà môi giới cung cấp cho các nhà giao dịch MT4, cũng như nền tảng giao dịch TRADER WORKSTATION. MetaTrader 4 (MT4) có hơn 50 thị trường, cung cấp khớp lệnh nhanh, giao dịch theo thuật toán và các tính năng giao dịch xã hội với tính thanh khoản cao. Trader Workstation (TWS) cung cấp cho nhà giao dịch quyền truy cập vào cổ phiếu, chênh lệch giá cổ phiếu và chênh lệch giá chỉ qua một tài khoản để truy cập vào cổ phiếu, CFD, Forex, hợp đồng tương lai, quyền chọn và ETF.
Nạp & Rút tiền
RockGlobalcung cấp cho người dùng sự tiện lợi của một loạt các dịch vụ thanh toán, bao gồm visa và mastercard (không hạn chế giao dịch, chấp nhận nzd), poli (chỉ dành cho New Zealand), skrill (chào đón nzd, eur và usd), chuyển khoản ngân hàng (nhanh chóng quốc tế), ngân hàng dây (new zealand).
So sánh phí giao dịch giữa các sàn giao dịch bao gồm phí spread, phí hệ thống, phí không hoạt động.
Để so sánh chi phí giữa các sàn giao dịch excentral và rockfort, chúng tôi so sánh các loại phí chung đối với một tài khoản tiêu chuẩn. Tại excentral, spread trung bình đối với cặp EUR/USD là EUR/USD 2.5, GBP/USD 2.8, USD/JPY 2.8, Crude Oil $0.14 pip, trong khi tại rockfort là 0.0 pips pip.
Để xác định mức độ uy tín và an toàn của các sàn giao dịch, chúng tôi đánh giá dựa trên tiêu chí giấy phép mà sàn đang sở hữu cũng như mức độ uy tín của những giấy phép đó, ngoài ra tiêu chí về thời gian hoạt động cũng rất quan trọng, thông thường các sàn giao dịch hoạt động lâu năm có độ uy tín cao hơn các sàn mới thành lập.
excentral được quản lý bởi Nam Phi FSCA. rockfort được quản lý bởi New Zealand FSPR.
Nền tảng giao dịch của các sàn được đánh giá thông qua quá trình đội ngũ WikiFX mở tài khoản real/live trên các sàn, tiến hành giao dịch thực và tổng kết lại các điều kiện mà sàn cung cấp. Điều này giúp WikiFX đưa ra những đánh giá chất lượng và toàn diện nhất có thể
excentral cung cấp nền tảng giao dịch Classic,Silver,Gold,VIP, sản phẩm giao dịch --. rockfort cung cấp PRO ACCOUNT,STANDARD ACCOUNT nền tảng giao dịch, sản phẩm giao dịch --.