Tạm không có số liệu
简体中文
繁體中文
English
Pусский
日本語
ภาษาไทย
Tiếng Việt
Bahasa Indonesia
Español
हिन्दी
Filippiiniläinen
Français
Deutsch
Português
Türkçe
한국어
العربية
So sánh để tìm sàn giao dịch phù hợp BINANCE JEX hay RockGlobal ?
Trong bảng bên dưới, bạn có thể so sánh sàn BINANCE JEX và RockGlobal để tìm sàn giao dịch phù hợp nhất cho nhu cầu giao dịch của mình.
--
--
EURUSD:-1
EURUSD:3.1
--
XAUUSD:30.81
EURUSD: -6.3 ~ 2.74
XAUUSD: -30.8 ~ 22
So sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch dựa trên 4 yếu tố:
1.Giới thiệu thông tin sàn。
2.binance-jex, rockfort có chi phí giao dịch thấp hơn?
3.Sàn giao dịch nào an toàn hơn?
4.Nền tảng giao dịch của sàn nào tốt hơn?
Dựa trên bốn yếu tố này, chúng tôi so sánh mức độ uy tín của các sàn giao dịch. Chi tiết như sau:
Thông tin chung & Quy định
BINANCE JEXexchange, là một nền tảng giao dịch tài sản chuỗi khối khởi xướng giao dịch quyền chọn bitcoin và các giao dịch quyền chọn tiền điện tử khác trên thế giới.
Công cụ thị trường
với BINANCE JEX , các nhà giao dịch có thể có quyền truy cập vào tiền điện tử (eth/btc, ltc/btc, jex/btc, dash/btc, v.v.), quyền chọn, etfs và hợp đồng tương lai.
Phí giao dịch
BINANCE JEXthiết lập lịch trình giá cả rõ ràng trên trang web của mình. đối với cặp tiền điện tử, như eth/btc, maker 0,10%, taker 0,10%, jex token giảm 50%. đối với phí tùy chọn, tỷ lệ cho người tạo và người nhận đều là 0,20%, mã thông báo jex giảm 50%. phí của etf cũng giống như các tùy chọn. đối với phí tương lai, btcusdt (nhà sản xuất) 0,00%, (người nhận) 0,04%, ethusdt (nhà sản xuất) 0,01%, người nhận (0,06%).
Sàn giao dịch
Gì BINANCE JEX cung cấp cho các nhà giao dịch của nó là một nền tảng giao dịch di động mà các nhà giao dịch có thể tải xuống thông qua apk android và cửa hàng ứng dụng.
BINANCE JEXcông nghệ
BINANCE JEXcung cấp một công nghệ tiên tiến gọi là gslb, có cụm máy chủ phân tán, công cụ giao dịch bộ nhớ tốc độ cao lưu trữ phân tán với sự luân phiên của một số máy, ví điện tử lạnh, ví điện tử nóng với khóa riêng ngoại tuyến.
Thông tin cơ bản & Cơ quan quản lý
RockGloballà nhà cung cấp dịch vụ tài chính đã đăng ký của New Zealand có trụ sở tại Auckland và hiện đang có giấy phép đầy đủ từ cơ quan quản lý thị trường tài chính New Zealand (fma) (số giấy phép: 509766).
Công cụ thị trường của rOCKFORT Markets
RockGlobalcung cấp cho các nhà đầu tư các sản phẩm cfd bao gồm ngoại hối, cổ phiếu, chỉ số chứng khoán, quyền chọn, hợp đồng tương lai và các cfds khác trên phạm vi toàn cầu, bao gồm thực hiện giao dịch trực tuyến và thanh toán cổ phiếu, chứng khoán tại 125 trung tâm giao dịch ở 31 quốc gia trên toàn thế giới.
Đòn bẩy & Tài khoản của rOCKFORT Markets
ROCKFORT Markets đã thiết kế ba loại tài khoản để đáp ứng các phong cách và trải nghiệm giao dịch khác nhau của nhà giao dịch, đó là tài khoản Junior, Standard và Premium. Thương nhân có thể đăng ký đòn bẩy cao hơn nếu cần.
Chênh lệch & Phí hoa hồng
Mức chênh lệch trên EUR/USD đối với tài khoản Junior là 1,5-2 pips và không tính phí hoa hồng cho giao dịch. Mức chênh lệch EUR/USD đối với tài khoản Tiêu chuẩn là 0,9-1,4 pip và không tính phí hoa hồng cho giao dịch. Mức chênh lệch EUR/USD đối với tài khoản Premium là 0,6-1,1 pips và nhà môi giới sẽ tính phí hoa hồng là 7 đô la cho mỗi lô.
Nền tảng giao dịch được áp dụng của rOCKFORT Markets
Nhà môi giới cung cấp cho các nhà giao dịch MT4, cũng như nền tảng giao dịch TRADER WORKSTATION. MetaTrader 4 (MT4) có hơn 50 thị trường, cung cấp khớp lệnh nhanh, giao dịch theo thuật toán và các tính năng giao dịch xã hội với tính thanh khoản cao. Trader Workstation (TWS) cung cấp cho nhà giao dịch quyền truy cập vào cổ phiếu, chênh lệch giá cổ phiếu và chênh lệch giá chỉ qua một tài khoản để truy cập vào cổ phiếu, CFD, Forex, hợp đồng tương lai, quyền chọn và ETF.
Nạp & Rút tiền
RockGlobalcung cấp cho người dùng sự tiện lợi của một loạt các dịch vụ thanh toán, bao gồm visa và mastercard (không hạn chế giao dịch, chấp nhận nzd), poli (chỉ dành cho New Zealand), skrill (chào đón nzd, eur và usd), chuyển khoản ngân hàng (nhanh chóng quốc tế), ngân hàng dây (new zealand).
So sánh phí giao dịch giữa các sàn giao dịch bao gồm phí spread, phí hệ thống, phí không hoạt động.
Để so sánh chi phí giữa các sàn giao dịch binance-jex và rockfort, chúng tôi so sánh các loại phí chung đối với một tài khoản tiêu chuẩn. Tại binance-jex, spread trung bình đối với cặp EUR/USD là -- pip, trong khi tại rockfort là 0.0 pips pip.
Để xác định mức độ uy tín và an toàn của các sàn giao dịch, chúng tôi đánh giá dựa trên tiêu chí giấy phép mà sàn đang sở hữu cũng như mức độ uy tín của những giấy phép đó, ngoài ra tiêu chí về thời gian hoạt động cũng rất quan trọng, thông thường các sàn giao dịch hoạt động lâu năm có độ uy tín cao hơn các sàn mới thành lập.
binance-jex được quản lý bởi --. rockfort được quản lý bởi New Zealand FSPR.
Nền tảng giao dịch của các sàn được đánh giá thông qua quá trình đội ngũ WikiFX mở tài khoản real/live trên các sàn, tiến hành giao dịch thực và tổng kết lại các điều kiện mà sàn cung cấp. Điều này giúp WikiFX đưa ra những đánh giá chất lượng và toàn diện nhất có thể
binance-jex cung cấp nền tảng giao dịch --, sản phẩm giao dịch --. rockfort cung cấp PRO ACCOUNT,STANDARD ACCOUNT nền tảng giao dịch, sản phẩm giao dịch --.